Cùng tìm hiểu về Inox 1.4306 là gì?

Cùng tìm hiểu về Inox 1.4306 là gì?

Inox 1.4306 là gì?

Inox 1.4306 (hay còn gọi là X2CrNi19-11, tương đương với AISI 304L) là một loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng carbon rất thấp và hàm lượng niken cao hơn so với inox 1.4307 (304L). Điều này giúp inox 1.4306 có khả năng chống ăn mòn cao hơn trong môi trường hóa chất và khi tiếp xúc với axit.

Thành phần hóa học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Silic (Si) ≤ 1.00
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015
Crom (Cr) 18.0 – 20.0
Niken (Ni) 10.0 – 12.0
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật

Khả năng chống ăn mòn cao

  • Chống ăn mòn tốt hơn 1.4307 (304L) nhờ hàm lượng niken cao hơn.
  • Kháng tốt trong môi trường axit yếu, kiềm loãng, nước muối.
  • Giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hạt khi hàn nhờ hàm lượng carbon rất thấp.

Khả năng gia công và hàn tốt

  • Có thể hàn bằng tất cả các phương pháp hàn tiêu chuẩn mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Dễ dàng cắt, dập, uốn và đánh bóng.

Không nhiễm từ

  • Trong trạng thái nguyên bản, inox 1.4306 không nhiễm từ nhưng có thể nhiễm từ nhẹ khi gia công nguội.

Chịu nhiệt tốt

  • Ổn định ở nhiệt độ cao lên đến 870°C trong thời gian ngắn.
  • Không bị oxy hóa nhanh khi làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao.

Ứng dụng

1. Ngành thực phẩm và y tế

  • Thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ bếp công nghiệp.
  • Dụng cụ y tế, thiết bị trong phòng thí nghiệm.

2. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Bồn chứa hóa chất, hệ thống đường ống hóa chất.
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bộ phận máy móc chịu ăn mòn.

3. Ngành xây dựng và nội thất

  • Lan can, tay vịn, cầu thang inox.
  • Ốp tường, trang trí nội thất, vách ngăn.

4. Ngành ô tô và hàng hải

  • Ống xả ô tô, bộ phận động cơ chịu ăn mòn.
  • Thiết bị trên tàu biển, thùng chứa dầu và nước.

So sánh Inox 1.4306 và Inox 1.4307

Đặc điểm Inox 1.4306 (X2CrNi19-11) Inox 1.4307 (X2CrNi18-9)
Hàm lượng Carbon ≤ 0.03% ≤ 0.03%
Hàm lượng Niken 10.0 – 12.0% 8.0 – 10.5%
Khả năng chống ăn mòn Cao hơn Tốt
Khả năng gia công Tốt Tốt
Ứng dụng Hóa chất, y tế, thực phẩm, dầu khí Thực phẩm, nội thất, xây dựng

Kết luận

Inox 1.4306 (X2CrNi19-11, AISI 304L) là một phiên bản cao cấp hơn của inox 1.4307 (304L) với hàm lượng niken cao hơn, giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất, nước muối và axit nhẹ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành thực phẩm, y tế, hóa chất, dầu khí và hàng hải.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Bùi Văn Dưỡng
Phone/Zalo 0969304316 - 0902345304
Mail: [email protected]
Web01: chokimloaivietnam.com
Web02: chokimloaivietnam.net
Web03: chokimloaivietnam.org
Web04: chokimloai.com
Web05: chokimloai.net

    NHẬP SỐ ZALO ID