Cùng tìm hiểu về Inox 1.4310 là gì?

Cùng tìm hiểu về Inox 1.4310 là gì?

Inox 1.4310 là gì?

Inox 1.4310 (hay còn gọi là X10CrNi18-8, tương đương với AISI 301) là một loại thép không gỉ austenitic có độ bền cao nhờ hàm lượng Crom (Cr) và Niken (Ni). Nó có thể dễ dàng gia công nguội, giúp tăng cường độ cứng và khả năng đàn hồi, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp, ô tô và y tế.

Thành phần hóa học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.05 – 0.15
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Silic (Si) ≤ 1.00
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015
Crom (Cr) 16.0 – 19.0
Niken (Ni) 6.0 – 9.5
Nitơ (N) ≤ 0.11
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật

Độ bền cơ học cao

  • Nhờ khả năng gia công nguội, inox 1.4310 có thể đạt độ cứng rất cao, lý tưởng cho lò xo và chi tiết đàn hồi.

Khả năng chống ăn mòn tốt

  • Tương đương inox 304 nhưng dễ bị ăn mòn hơn trong môi trường có clorua và axit mạnh.

Độ đàn hồi và độ dẻo tốt

  • Phù hợp với các ứng dụng cần độ uốn dẻo cao, như dây lò xo và tấm thép đàn hồi.

Không nhiễm từ khi ủ, nhưng có thể nhiễm từ sau gia công nguội

Ứng dụng

1. Ngành cơ khí và công nghiệp

  • Lò xo, dây đàn hồi, chi tiết máy.
  • Vật liệu chế tạo van, trục quay.

2. Ngành ô tô và hàng không

  • Lưới lọc khí, linh kiện chịu tải cao.
  • Bộ phận giảm chấn, ống xả ô tô.

3. Ngành y tế và thực phẩm

  • Dụng cụ phẫu thuật, kẹp y tế.
  • Bộ phận máy móc trong chế biến thực phẩm.

4. Ngành kiến trúc và nội thất

  • Tấm inox trang trí, lan can, tay vịn.
  • Kết cấu chịu lực trong các công trình ngoài trời.

Kết luận

Inox 1.4310 (X10CrNi18-8, tương đương AISI 301) là một loại thép không gỉ austenitic có độ bền cao, lý tưởng cho các ứng dụng lò xo, chi tiết đàn hồi, linh kiện ô tô và thiết bị y tế. Tuy có khả năng chống ăn mòn tốt, nhưng nó vẫn kém hơn inox 304 trong môi trường axit và clorua.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Bùi Văn Dưỡng
Phone/Zalo 0969304316 - 0902345304
Mail: [email protected]
Web01: chokimloaivietnam.com
Web02: chokimloaivietnam.net
Web03: chokimloaivietnam.org
Web04: chokimloai.com
Web05: chokimloai.net

    NHẬP SỐ ZALO ID