Cùng tìm hiểu về Inox 1.4539 là gì?

Cùng tìm hiểu về Inox 1.4539 là gì?

Inox 1.4539 là gì?

Inox 1.4539 (hay còn gọi là X1NiCrMoCu25-20-5 hoặc 904L) là một loại thép không gỉ austenitic siêu hợp kim với hàm lượng Niken (Ni), Molypden (Mo) và Đồng (Cu) cao. Đây là một trong những loại inox chịu ăn mòn tốt nhất, đặc biệt trong môi trường axit mạnh, nước biển, dầu khí và hóa chất.

Thành phần hóa học của Inox 1.4539

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.02
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Silic (Si) ≤ 1.00
Phốt pho (P) ≤ 0.035
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.010
Crom (Cr) 19.0 – 21.0
Niken (Ni) 24.0 – 26.0
Molypden (Mo) 4.0 – 5.0
Đồng (Cu) 1.2 – 2.0
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật của Inox 1.4539 (904L)

Khả năng chống ăn mòn siêu việt

  • Chống lại axit sulfuric (H₂SO₄), axit phosphoric (H₃PO₄), nước biển, hóa chất công nghiệp.
  • Hàm lượng Molypden và Đồng cao giúp tăng cường khả năng chống lỗ rỗ, ăn mòn kẽ hở.

Độ bền cơ học cao, dẻo dai

  • Inox 1.4539 có độ bền cao nhưng vẫn giữ được độ dẻo tốt, giúp gia công và hàn dễ dàng.

Không bị nhiễm từ

  • Hoàn toàn không có từ tính, ngay cả sau khi gia công nguội.

Chịu nhiệt tốt

  • Có thể sử dụng ở nhiệt độ cao lên đến 400°C mà vẫn giữ được tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn.

Tính hàn tốt

  • Có thể hàn bằng TIG, MIG, hồ quang tay, không cần nhiệt luyện sau hàn.

Ứng dụng của Inox 1.4539 (904L)

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa axit mạnh (H₂SO₄, H₃PO₄, HCl, HNO₃).
  • Đường ống và van trong hệ thống xử lý hóa chất.

2. Ngành dầu khí & hàng hải

  • Đường ống dẫn dầu, khí tự nhiên.
  • Thiết bị khai thác ngoài khơi, bộ trao đổi nhiệt.

3. Ngành thực phẩm & dược phẩm

  • Bồn chứa, thiết bị sản xuất thực phẩm, dược phẩm đạt chuẩn an toàn.
  • Hệ thống đường ống trong nhà máy bia, rượu, nước khoáng.

4. Ngành năng lượng

  • Tua-bin hơi nước, hệ thống trao đổi nhiệt trong nhà máy điện.
  • Hệ thống lọc nước biển, khử muối.

So sánh Inox 1.4539 với Inox 316L và Inox 1.4571

Đặc điểm Inox 1.4539 (904L) Inox 1.4571 (316Ti) Inox 316L
Hàm lượng Niken 24.0 – 26.0% 10.5 – 13.5% 10.0 – 13.0%
Hàm lượng Molypden 4.0 – 5.0% 2.0 – 2.5% 2.0 – 2.5%
Hàm lượng Đồng 1.2 – 2.0% Không có Không có
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc Tốt Trung bình
Chống lỗ rỗ Rất cao Cao Trung bình
Ứng dụng Axit mạnh, dầu khí, hóa chất Thực phẩm, hóa chất Công nghiệp chung

Kết luận

Inox 1.4539 (904L) là một loại thép không gỉ cao cấp với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường axit mạnh, nước biển, dầu khí. Nếu bạn cần một loại vật liệu có độ bền cao, không bị nhiễm từ và chịu được môi trường khắc nghiệt, thì inox 1.4539 là lựa chọn tối ưu.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Bùi Văn Dưỡng
Phone/Zalo 0969304316 - 0902345304
Mail: [email protected]
Web01: chokimloaivietnam.com
Web02: chokimloaivietnam.net
Web03: chokimloaivietnam.org
Web04: chokimloai.com
Web05: chokimloai.net

    NHẬP SỐ ZALO ID

    Cùng tìm hiểu về Inox S44700 là gì?

    Cùng tìm hiểu về Inox S44700 là gì? Inox S44700 là một loại thép không [...]

    Inox S20103 là gì?

    Cùng tìm hiểu về Inox S20103 là gì? Inox S20103 là một loại thép không [...]

    Cùng tìm hiểu về Inox X9CrMnCuNB17-8-3 là gì?

    Cùng tìm hiểu về Inox X9CrMnCuNB17-8-3 là gì? Inox X9CrMnCuNB17-8-3 là gì? Inox X9CrMnCuNB17-8-3 là [...]

    Inox 1.4833 là gì?

    Cùng tìm hiểu về Inox 1.4833 là gì? 1. Inox 1.4833 là gì? Inox 1.4833 [...]

    Inox 12Cr17Ni7 là gì?

    Cùng tìm hiểu về Inox 12Cr17Ni7 là gì? Inox 12Cr17Ni7 là một loại thép không [...]

    Cùng tìm hiểu về Inox 444 là gì?

    Cùng tìm hiểu về Inox 444 là gì? Inox 444 là một loại thép không [...]

    Cùng tìm hiểu về Inox X10CrNi18-8 là gì?

    Cùng tìm hiểu về Inox X10CrNi18-8 là gì? Inox X10CrNi18-8 là gì? Inox X10CrNi18-8 là [...]

    Cùng tìm hiểu về Inox X2CrNi18-9 là gì?

    Cùng tìm hiểu về Inox X2CrNi18-9 là gì? Inox X2CrNi18-9 là gì? Inox X2CrNi18-9 là [...]